Từ điển Thiều Chửu
訟 - tụng
① Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng. ||② Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng. ||③ Dâng thơ tuyết oan cho người. ||④ Trách phạt. ||⑤ Khen ngợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訟 - tụng
Thưa kiện ở cửa quan để phân phải trái.


敗訟 - bại tụng || 折訟 - chiết tụng || 獄訟 - ngục tụng || 雜訟 - tạp tụng || 聼訟 - thính tụng || 訴訟 - tố tụng || 爭訟 - tranh tụng || 詞訟 - từ tụng || 訟庭 - tụng đình || 訟費 - tụng phí ||